Bước tới nội dung

Thế giới

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Tuyenduong97 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 08:43, ngày 29 tháng 7 năm 2018 (Đã lùi lại sửa đổi của 14.162.31.103 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Ngọc Xuân bot). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Thế giới
Bản đồ thế giới

Thế giới là từ chỉ:

Ngày nay, có khoảng 7,3 tỷ người trên thế giới theo World Fact Book (2016)[1]. 5 năm sau, dân số thế giới đạt cột mốc 8 tỷ người theo Liên Hiệp Quốc. Cũng theo nguồn trên, toàn thế giới:

  • Số trẻ em trên mỗi phụ nữ năm 2000 là 2,8; năm 2007 là 2,59
  • Tỷ lệ trẻ sơ sinh tử vong là 50,11 trên 1.000 ca sinh
  • Gia tăng dân số là 1,167% mỗi năm
  • Tỷ lệ thất nghiệp là 30%
  • Chỉ số phát triển con người là 0,741
  • Tổng sản phẩm là 48.144.466 tỷ đô-la Mỹ theo IMF, 44.384.871 tỷ theo WB; trung bình 6.935 đô-la Mỹ/người
  • Tăng trưởng tổng sản phẩm là 5,1%/năm
  • Tuổi thọ trung bình: 65,82 năm, trong đó nam 63,89 năm, nữ 67,84 năm

Theo Tổ chức Y tế Thế giới, 10 nguyên nhân gây nhiều tử vong nhất (2002) là:

  1. Bệnh timthiếu máu cục bộ: 12,6%
  2. Bệnh liên quan đến não: 9,7%
  3. Các chứng truyền nhiễm hô hấp: 6,8%
  4. HIV/AIDS: 4,9%
  5. Bệnh phổi mãn tính: 4,8%
  6. Các bệnh tiêu chảy: 3,2%
  7. Bệnh lao: 2,7%
  8. Sốt rét: 2,2%
  9. Ung thư phổi/khí quản/phế quản: 2,2%
  10. Tai nạn giao thông đường bộ: 2,1%

Các thông số

Trái Đất

Đặc điểm vật lý
Tổng diện tích bề mặt 510.000.000 km² (196.950.000 dặm vuông)
Diện tích đất liền 149.000.000 km² (57.510.000 dặm vuông)
Diện tích mặt nước 361.000.000 km² (139.440.000 dặm vuông)
Chu vi theo đường xích đạo 40.077 km (24.902 dặm Anh)
Chu vi đi qua hai cực 40.009 km (24.860 dặm Anh)
Đường kính tại xích đạo 12.757 km (7.926 dặm Anh)
Đường kính đo từ hai cực 12.714 km (7.899.988 dặm Anh)
Thể tích Quả Đất 1.080.000.000.000 km³ (260.000.000.000 dặm khối)
Khối lượng 5.980.000.000.000.000.000.000 tấn (6.592.000.000.000.000.000.000 tấn Anh)

Các châu lục và số dân

Diện tích
Lục địa và các Châu lục diện tích
(km²)
phần trăm
(%)
Thế giới 149 000 000 100
Đại lục Phi-Á Âu 84.580.000 57
Đại lục Á-Âu 54.210.000 36
Châu Á 43.810.000 29
Châu Mỹ 42.330.000 28
Châu Phi 30.370.000 20
Bắc Mĩ 24.490.000 16
Nam Mỹ 17.840.000 12
Châu Nam Cực 13.720.000 9,2
Châu Âu 10.400.000 7
Châu Đại Dương 9.100.000 6
Australia
New Guinea
8.500.000 5,7
Australia 7.600.000 5,1
Dân số
Châu lục Dân số
ước tính
phần trăm
(%)
Thế giới 7.324.782.000 100
Châu Á 4.384.844.000 59,9
Châu Phi 1.166.239.000 15,9
Châu Âu 743.122.000 10,1
Bắc Mĩ 361.127.000 4,9
Nam Mĩ 415.053.000 5,7
Châu Đại Dương 39.359.000 0.54
Châu Nam Cực 5.000 0,000068

Ngôi nhà chung

Hình ảnh ngôi nhà chung của cả nhân loại khiến cho loài người không bị xa cách.

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “The World Factbook”. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài