Bước tới nội dung

Tỉnh của Nhật Bản

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Tò Mò (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:53, ngày 21 tháng 2 năm 2007. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Tỉnh (tiếng Nhật: 都道府県 | todōfuken) là cấp đơn vị hành chính ngay dưới cấp quốc gia của Nhật Bản (như cấp tỉnh của Việt Nam). Thông thường, các tỉnh của Nhật Bản được gọi là các ken. Riêng Tokyo được gọi là to để chỉ rõ đây là thủ đô của Nhật Bản. Hokkaido được gọi là do, còn OsakaKyoto được gọi là fu. Trước đây, có sự khác nhau về chức năng giữa do, fuken, nhưng từ sau Đệ nhị thế chiến, không có sự khác biệt nào nữa. Mỗi tỉnh lãnh đạo bởi một thống đốc (tochō, dōchō, fuchō và kenchō được bầu cử trực tiếp và một hội đồng đơn viện. Mỗi đơn vị cấp này lại bao gồm các đơn vị nhỏ hơn của cấp hạt- các shi (市), chō (町), mura (村) và tokubeshuku (特別区).

Hệ thống hành chính hiện tại được chính quyền Minh Trị thiết lập từ tháng 7/1871 sau khi bãi bỏ hệ thống han (廃藩置県 haihan-chiken). Dù ban đầu có hơn 300 đơn vị cấp này, nhiều đơn vị này là lãnh thổ của han, con số này được giảm xuống còn 72 cuối năm 1871 và xuóng còn 47 năm 1888. Luật tự trị địa phương năm 1947 đã ban cho các đơn vị cấp dưới quốc gia này nhiều quyền lực chính trị hơn và đã cho thiết lập các hội đồng tỉnh và thống đốc.

Danh sách xếp theo bảng chữ cái

Tỉnh tiếng Nhật Tỉnh lỵ Vùng Đảo Dân số¹ Diện tích² Mật độ dân số³ Số đơn vị hành chính cấp hạt trực thuộc ISO
Aichi 愛知県 Nagoya Chūbu Honshū 7.043.235 5.153.81 1.366 88 JP-23
Akita 秋田県 Akita Tōhoku Honshū 1.189.215 11.612,11 102 29 JP-05
Aomori 青森県 Aomori Tōhoku Honshū 1.475.635 9.606,26 154 61 JP-02
Chiba 千葉県 Chiba Kantō Honshū 5.926.349 5.156,15 1.149 80 JP-12
Ehime 愛媛県 Matsuyama Shikoku Shikoku 1.493.126 5.676,44 263 28 JP-38
Fukui 福井県 Fukui Chūbu Honshū 828.960 4.188,76 198 29 JP-18
Fukuoka 福岡県 Fukuoka Kyūshū Kyūshū 5.015.666 4.971,01 1.009 91 JP-40
Fukushima 福島県 Fukushima Tōhoku Honshū 2.126.998 13.782,54 154 85 JP-07
Gifu 岐阜県 Gifu Chūbu Honshū 2.107.687 10.598,18 199 49 JP-21
Gunma 群馬県 Maebashi Kantō Honshū 2.024.820 6.363,16 318 61 JP-10
Hiroshima 広島県 Hiroshima Chūgoku Honshū 2.878.949 8.476,95 340 37 JP-34
Hokkaido 北海道 Sapporo Hokkaidō Hokkaidō 5.682.950 83.452,47 68 207 JP-01
Hyogo 兵庫県 Kobe Kinki Honshū 5.550.742 8.392,42 661 60 JP-28
Ibaraki 茨城県 Mito Kantō Honshū 2.985.424 6.095,62 490 61 JP-08
Ishikawa 石川県 Kanazawa Chūbu Honshū 1.180.935 4.185,32 282 25 JP-17
Iwate 岩手県 Morioka Tōhoku Honshū 1.416.198 15.278,51 93 46 JP-03
Kagawa 香川県 Takamatsu Shikoku Shikoku 1.022.843 1.861,70 549 17 JP-37
Kagoshima 鹿児島県 Kagoshima Kyūshū Kyūshū 1.786.214 9.132,42 196 49 JP-46
Kanagawa 神奈川県 Yokohama Kantō Honshū 8.489.932 2.415,42 3.515 35 JP-14
Kochi 高知県 Kochi Shikoku Shikoku 813.980 7.104,70 115 35 JP-39
Kumamoto 熊本県 Kumamoto Kyūshū Kyūshū 1.859.451 6.908,45 269 48 JP-43
Kyoto 京都府 Kyoto Kinki Honshū 2.644.331 4.612,93 573 28 JP-26
Mie 三重県 Tsu Kinki Honshū 1.857.365 5760,72 322 69 JP-24
Miyagi 宮城県 Sendai Tōhoku Honshū 2.365.204 6.861,51 325 36 JP-04
Miyazaki 宮崎県 Miyazaki Kyūshū Kyūshū 1.170.023 6.684,67 175 44 JP-45
Nagano 長野県 Nagano Chūbu Honshū 2.214.409 12.598,48 163 120 JP-20
Nagasaki 長崎県 Nagasaki Kyūshū Kyūshū 1.516.536 4.092,80 371 79 JP-42
Nara 奈良県 Nara Kinki Honshū 1.442.862 3.691,09 391 47 JP-29
Niigata 新潟県 Niigata Chūbu Honshū 2.475.724 12.582,37 197 111 JP-15
Ōita 大分県 Ōita Kyūshū Kyūshū 1.221.128 5.804,24 210 58 JP-44
Okayama 岡山県 Okayama Chūgoku Honshū 1.950.656 7.008,63 278 78 JP-33
Okinawa 沖縄県 Naha Ryukyu Quần đảo Ryukyu 1.318.281 2.271,30 580 41 JP-47
Osaka 大阪府 Osaka Kinki Honshū 8.804.806 1.893,18 4.652 44 JP-27
Saga 佐賀県 Saga Kyūshū Kyūshū 876.664 2.439,23 359 49 JP-41
Saitama 埼玉県 Saitama Kantō Honshū 6.938.004 3.767,09 1.827 90 JP-11
Shiga 滋賀県 Otsu Kinki Honshū 1.342.811 4.017,36 334 50 JP-25
Shimane 島根県 Matsue Chūgoku Honshū 761.499 6.707,32 114 59 JP-32
Shizuoka 静岡県 Shizuoka Chūbu Honshū 3.767.427 7.328,61 484 74 JP-22
Tochigi 栃木県 Utsunomiya Kantō Honshū 2.004.787 6.408,28 313 33 JP-09
Tokushima 徳島県 Tokushima Shikoku Shikoku 823.997 4.145,26 199 50 JP-36
Tokyo 東京都 Shinjuku Kantō Honshū 12.059.237 2.187,08 5.514 39 JP-13
Tottori 鳥取県 Tottori Chūgoku Honshū 613.229 3.507,19 175 39 JP-31
Toyama 富山県 Toyama Chūbu Honshū 1.120.843 4.247,22 264 27 JP-16
Wakayama 和歌山県 Wakayama Kinki Honshū 1.069.839 4.725,55 226 50 JP-30
Yamagata 山形県 Yamagata Tōhoku Honshū 1.244.040 9.323,34 133 44 JP-06
Yamaguchi 山口県 Yamaguchi Chūgoku Honshū 1.528.107 6.110,76 250 56 JP-35
Yamanashi 山梨県 Kofu Chūbu Honshū 888.170 4.465,37 199 64 JP-19

Ghi chú: ¹ tính đến 2000 — ² km² — ³ người/km²

Xem thêm