Tỉnh của Nhật Bản
Quận (tiếng Nhật: 都道府県 | todōfuken) là cấp đơn vị hành chính ngay dưới cấp quốc gia của Nhật Bản (như cấp tỉnh của Việt Nam). Thông thường, các tỉnh của Nhật Bản được gọi là các ken (quận). Riêng Tokyo được gọi là to (đô) để chỉ rõ đây là thủ đô của Nhật Bản (trước đây gọi là fu). Hokkaido được gọi là do (đạo), còn Osaka và Kyoto được gọi là fu (phủ). Trước đây, có sự khác nhau về chức năng giữa do, fu và ken, nhưng từ sau Đệ nhị thế chiến, không có sự khác biệt nào nữa. Mỗi tỉnh được lãnh đạo bởi một thống đốc (tochō, dōchō, fuchō và kenchō được bầu cử trực tiếp và một hội đồng đơn viện. Mỗi đơn vị cấp này lại bao gồm các đơn vị nhỏ hơn của cấp hạt- các shi (市, thị - thành phố, thị trấn), chō (町, đinh - làng), son (村, thôn) và tokubeshuku (特別区, đặc biệt khu).
Hệ thống hành chính hiện tại được chính quyền Minh Trị thiết lập từ tháng 7/1871 sau khi bãi bỏ hệ thống han (廃藩置県 haihan-chiken). Dù ban đầu có hơn 300 đơn vị cấp này, nhiều đơn vị này là lãnh thổ của han, con số này được giảm xuống còn 72 cuối năm 1871 và xuống còn 47 năm 1888. Luật tự trị địa phương năm 1947 đã ban cho các đơn vị cấp dưới quốc gia này nhiều quyền lực chính trị hơn và đã cho thiết lập các hội đồng tỉnh và thống đốc.
Danh sách xếp theo bảng chữ cái
Tỉnh | tiếng Nhật | Tỉnh lỵ | Vùng | Đảo | Dân số¹ | Diện tích² | Mật độ dân số³ | Số đơn vị hành chính cấp hạt trực thuộc | ISO |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Aichi | 愛知県 | Nagoya | Chūbu | Honshū | 7.043.235 | 5.153.81 | 1.366 | 88 | JP-23 |
Akita | 秋田県 | Akita | Tōhoku | Honshū | 1.189.215 | 11.612,11 | 102 | 29 | JP-05 |
Aomori | 青森県 | Aomori | Tōhoku | Honshū | 1.475.635 | 9.606,26 | 154 | 61 | JP-02 |
Chiba | 千葉県 | Chiba | Kantō | Honshū | 5.926.349 | 5.156,15 | 1.149 | 80 | JP-12 |
Ehime | 愛媛県 | Matsuyama | Shikoku | Shikoku | 1.493.126 | 5.676,44 | 263 | 28 | JP-38 |
Fukui | 福井県 | Fukui | Chūbu | Honshū | 828.960 | 4.188,76 | 198 | 29 | JP-18 |
Fukuoka | 福岡県 | Fukuoka | Kyūshū | Kyūshū | 5.015.666 | 4.971,01 | 1.009 | 91 | JP-40 |
Fukushima | 福島県 | Fukushima | Tōhoku | Honshū | 2.126.998 | 13.782,54 | 154 | 85 | JP-07 |
Gifu | 岐阜県 | Gifu | Chūbu | Honshū | 2.107.687 | 10.598,18 | 199 | 49 | JP-21 |
Gunma | 群馬県 | Maebashi | Kantō | Honshū | 2.024.820 | 6.363,16 | 318 | 61 | JP-10 |
Hiroshima | 広島県 | Hiroshima | Chūgoku | Honshū | 2.878.949 | 8.476,95 | 340 | 37 | JP-34 |
Hokkaido | 北海道 | Sapporo | Hokkaidō | Hokkaidō | 5.682.950 | 83.452,47 | 68 | 207 | JP-01 |
Hyogo | 兵庫県 | Kobe | Kinki | Honshū | 5.550.742 | 8.392,42 | 661 | 60 | JP-28 |
Ibaraki | 茨城県 | Mito | Kantō | Honshū | 2.985.424 | 6.095,62 | 490 | 61 | JP-08 |
Ishikawa | 石川県 | Kanazawa | Chūbu | Honshū | 1.180.935 | 4.185,32 | 282 | 25 | JP-17 |
Iwate | 岩手県 | Morioka | Tōhoku | Honshū | 1.416.198 | 15.278,51 | 93 | 46 | JP-03 |
Kagawa | 香川県 | Takamatsu | Shikoku | Shikoku | 1.022.843 | 1.861,70 | 549 | 17 | JP-37 |
Kagoshima | 鹿児島県 | Kagoshima | Kyūshū | Kyūshū | 1.786.214 | 9.132,42 | 196 | 49 | JP-46 |
Kanagawa | 神奈川県 | Yokohama | Kantō | Honshū | 8.489.932 | 2.415,42 | 3.515 | 35 | JP-14 |
Kochi | 高知県 | Kochi | Shikoku | Shikoku | 813.980 | 7.104,70 | 115 | 35 | JP-39 |
Kumamoto | 熊本県 | Kumamoto | Kyūshū | Kyūshū | 1.859.451 | 6.908,45 | 269 | 48 | JP-43 |
Kyoto | 京都府 | Kyōto | Kinki | Honshū | 2.644.331 | 4.612,93 | 573 | 28 | JP-26 |
Mie | 三重県 | Tsu | Kinki | Honshū | 1.857.365 | 5760,72 | 322 | 69 | JP-24 |
Miyagi | 宮城県 | Sendai | Tōhoku | Honshū | 2.365.204 | 6.861,51 | 325 | 36 | JP-04 |
Miyazaki | 宮崎県 | Miyazaki | Kyūshū | Kyūshū | 1.170.023 | 6.684,67 | 175 | 44 | JP-45 |
Nagano | 長野県 | Nagano | Chūbu | Honshū | 2.214.409 | 12.598,48 | 163 | 120 | JP-20 |
Nagasaki | 長崎県 | Nagasaki | Kyūshū | Kyūshū | 1.516.536 | 4.092,80 | 371 | 79 | JP-42 |
Nara | 奈良県 | Nara | Kinki | Honshū | 1.442.862 | 3.691,09 | 391 | 47 | JP-29 |
Niigata | 新潟県 | Niigata | Chūbu | Honshū | 2.475.724 | 12.582,37 | 197 | 111 | JP-15 |
Ōita | 大分県 | Ōita | Kyūshū | Kyūshū | 1.221.128 | 5.804,24 | 210 | 58 | JP-44 |
Okayama | 岡山県 | Okayama | Chūgoku | Honshū | 1.950.656 | 7.008,63 | 278 | 78 | JP-33 |
Okinawa | 沖縄県 | Naha | Ryukyu | Quần đảo Ryukyu | 1.318.281 | 2.271,30 | 580 | 41 | JP-47 |
Osaka | 大阪府 | Osaka | Kinki | Honshū | 8.804.806 | 1.893,18 | 4.652 | 44 | JP-27 |
Saga | 佐賀県 | Saga | Kyūshū | Kyūshū | 876.664 | 2.439,23 | 359 | 49 | JP-41 |
Saitama | 埼玉県 | Saitama | Kantō | Honshū | 6.938.004 | 3.767,09 | 1.827 | 90 | JP-11 |
Shiga | 滋賀県 | Otsu | Kinki | Honshū | 1.342.811 | 4.017,36 | 334 | 50 | JP-25 |
Shimane | 島根県 | Matsue | Chūgoku | Honshū | 761.499 | 6.707,32 | 114 | 59 | JP-32 |
Shizuoka | 静岡県 | Shizuoka | Chūbu | Honshū | 3.767.427 | 7.328,61 | 484 | 74 | JP-22 |
Tochigi | 栃木県 | Utsunomiya | Kantō | Honshū | 2.004.787 | 6.408,28 | 313 | 33 | JP-09 |
Tokushima | 徳島県 | Tokushima | Shikoku | Shikoku | 823.997 | 4.145,26 | 199 | 50 | JP-36 |
Tokyo | 東京都 | Shinjuku | Kantō | Honshū | 12.059.237 | 2.187,08 | 5.514 | 39 | JP-13 |
Tottori | 鳥取県 | Tottori | Chūgoku | Honshū | 613.229 | 3.507,19 | 175 | 39 | JP-31 |
Toyama | 富山県 | Toyama | Chūbu | Honshū | 1.120.843 | 4.247,22 | 264 | 27 | JP-16 |
Wakayama | 和歌山県 | Wakayama | Kinki | Honshū | 1.069.839 | 4.725,55 | 226 | 50 | JP-30 |
Yamagata | 山形県 | Yamagata | Tōhoku | Honshū | 1.244.040 | 9.323,34 | 133 | 44 | JP-06 |
Yamaguchi | 山口県 | Yamaguchi | Chūgoku | Honshū | 1.528.107 | 6.110,76 | 250 | 56 | JP-35 |
Yamanashi | 山梨県 | Kofu | Chūbu | Honshū | 888.170 | 4.465,37 | 199 | 64 | JP-19 |