Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỉnh của Nhật Bản”
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
(Không hiển thị 33 phiên bản của 21 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox subdivision type |
{{Infobox subdivision type |
||
| name = Đô Đạo Phủ Huyện<br>{{nobold|{{lang|ja|都道府県}}}}<br>''To Dō Fu Ken'' |
| name = Đô Đạo Phủ Huyện<br>{{nobold|{{lang|ja|都道府県}}}}<br>''To Dō Fu Ken'' |
||
⚫ | |||
| alt_name = |
|||
⚫ | |||
| category = [[Nhà nước đơn nhất]] |
| category = [[Nhà nước đơn nhất]] |
||
| territory = [[Nhật Bản]] |
| territory = [[Nhật Bản]] |
||
| start_date = |
|||
| current_number = 47 |
| current_number = 47 |
||
| number_date = |
|||
| population_range = 584,982 ([[Tottori]]) – 12,059,237 ([[Tōkyō]]) |
| population_range = 584,982 ([[Tottori]]) – 12,059,237 ([[Tōkyō]]) |
||
| area_range = 1861.7 km |
| area_range = 1861.7 km² ([[Kagawa]]) – 83453.6 km² ([[Hokkaido]]) |
||
| government = Chính quyền tỉnh, [[Chính phủ Nhật Bản|Chính quyền Trung ương]] |
| government = Chính quyền tỉnh, [[Chính phủ Nhật Bản|Chính quyền Trung ương]] |
||
| subdivision = [[Phó tỉnh của Nhật Bản|Phó tỉnh]] |
| subdivision = [[Phó tỉnh của Nhật Bản|Phó tỉnh]] |
||
}} |
}} |
||
{{Nihongo|'''"Đô Đạo Phủ Huyện"'''|{{ruby|都|と}}{{ruby|道|どう}}{{ruby|府|ふ}}{{ruby|県|けん}}|To Dō Fu Ken|hanviet=|kyu=|hg=|kk=|}} là cấp hành chính địa phương thứ nhất trong hai cấp hành chính địa phương chính thức hiện nay ở [[Nhật Bản]]. Cấp hành chính này có tổng cộng '''47''' đô đạo phủ huyện, trong đó có '''1 đô''' ([[Tokyo]]), '''1 đạo''' ([[Hokkaido]]), '''2 phủ''' ([[Kyoto]] và [[Osaka]]), '''43 huyện'''. Tuy nhiên, giữa các ''đô'', ''đạo'', ''phủ'' và ''huyện'' hiện nay không có phân biệt gì về mặt quyền hạn hành chính, do vậy trong tiếng Việt thì cấp hành chính này được gọi chung là "tỉnh" (nhưng đôi khi Tokyo lại bị truyền thông Việt Nam coi nhầm là "thành phố" giống như [[Hà Nội]] hay [[Bắc Kinh]]). Người đứng đầu mỗi đô đạo phủ huyện là [[Thống đốc (Nhật Bản)|Thống đốc]], do dân bầu trực tiếp từng nhiệm kỳ 4 năm. Các tỉnh được chia thành các [[đơn vị hành chính cấp hạt của Nhật Bản|hạt]], bao gồm các {{nihongo|thành phố|市|shi|hanviet=thị}}, {{nihongo|thị trấn|町|chō/machi|hanviet=đinh}} và {{nihongo|làng|村|son/mura|hanviet=thôn}}; riêng ở Tokyo còn có 23 {{nihongo|khu đặc biệt|特別区|tokubetsu-ku|hanviet=đặc biệt khu}}. |
{{Nihongo|'''"Đô Đạo Phủ Huyện"'''|{{ruby|都|と}}{{ruby|道|どう}}{{ruby|府|ふ}}{{ruby|県|けん}}|To Dō Fu Ken|hanviet=|kyu=|hg=|kk=|}} là cấp hành chính địa phương thứ nhất trong hai cấp hành chính địa phương chính thức hiện nay ở [[Nhật Bản]]. Cấp hành chính này có tổng cộng '''47''' đô đạo phủ huyện, trong đó có '''1 đô''' ([[Tokyo]]), '''1 đạo''' ([[Hokkaido]]), '''2 phủ''' ([[Kyoto]] và [[Osaka]]), '''43 huyện'''. Tuy nhiên, giữa các ''đô'', ''đạo'', ''phủ'' và ''huyện'' hiện nay không có phân biệt gì về mặt quyền hạn hành chính, do vậy trong tiếng Việt thì cấp hành chính này được gọi chung là "tỉnh" (nhưng đôi khi Tokyo lại bị truyền thông Việt Nam coi nhầm là "thành phố trực thuộc trung ương" giống như [[Hà Nội]] hay [[Bắc Kinh]]). Người đứng đầu mỗi đô đạo phủ huyện là {{Nihongo|được gọi là ''Tri sự''|知事|Chiji|truyền thông Việt Nam thường dùng từ "[[Thống đốc (Nhật Bản)|Thống đốc]]" hoặc "Tỉnh trưởng"}}, do dân bầu trực tiếp từng nhiệm kỳ 4 năm. Các tỉnh được chia thành các [[đơn vị hành chính cấp hạt của Nhật Bản|hạt]], bao gồm các {{nihongo|thành phố|市|shi|hanviet=thị}}, {{nihongo|thị trấn|町|chō/machi|hanviet=đinh}} và {{nihongo|làng|村|son/mura|hanviet=thôn}}; riêng ở Tokyo còn có 23 {{nihongo|khu đặc biệt|特別区|tokubetsu-ku|hanviet=đặc biệt khu}}. |
||
Hệ thống hành chính hiện tại được [[chính quyền Minh Trị|triều đình Minh Trị]] thiết lập từ [[tháng bảy|tháng 7]] năm [[1871]] sau khi [[phế phiên, lập huyện|bãi bỏ hệ thống phiên]] (廃藩置県 ''haihan-chiken'', phế phiên trí huyện). Dù ban đầu có hơn 300 đơn vị đạo, phủ, huyện, con số này được giảm xuống còn 72 đơn vị cuối năm [[1871]] rồi lại giảm còn 47 đơn vị năm [[1888]]. [[Luật tự trị địa phương]] năm [[1947]] của Chính phủ Nhật Bản đã chuyển thêm một số quyền lực cho cấp đô, đạo, phủ, huyện. |
Hệ thống hành chính hiện tại được [[chính quyền Minh Trị|triều đình Minh Trị]] thiết lập từ [[tháng bảy|tháng 7]] năm [[1871]] sau khi [[phế phiên, lập huyện|bãi bỏ hệ thống phiên]] (廃藩置県 ''haihan-chiken'', phế phiên trí huyện). Dù ban đầu có hơn 300 đơn vị đạo, phủ, huyện, con số này được giảm xuống còn 72 đơn vị cuối năm [[1871]] rồi lại giảm còn 47 đơn vị năm [[1888]]. [[Luật tự trị địa phương]] năm [[1947]] của Chính phủ Nhật Bản đã chuyển thêm một số quyền lực cho cấp đô, đạo, phủ, huyện. |
||
Dòng 20: | Dòng 17: | ||
== Danh sách các tỉnh của Nhật Bản == |
== Danh sách các tỉnh của Nhật Bản == |
||
===Theo ISO Nhật Bản=== |
===Theo ISO Nhật Bản=== |
||
<!--Linked from [[Nhật Bản]] (Fg2, |
<!--Linked from [[Nhật Bản]] (Fg2, ngày 28 tháng 6 năm 2006)--> |
||
Các tỉnh của Nhật Bản cũng thường được nhóm thành 8 {{Nihongo|[[Danh sách vùng của Nhật Bản|''vùng địa phương'']]|地方|Chihō|hanviet=Địa Phương|kyu=|hg=|kk=|}}. Những vùng này không được nêu rõ một cách chính thức, chúng không có các quan chức được bầu cử và cũng không có các cơ quan hợp nhất, nhưng việc phân tỉnh dựa trên vùng địa lý thì vẫn diễn ra theo truyền thống.<ref name="nussbaum780">[[Louis-Frédéric|Nussbaum, Louis-Frédéric]], 2002: [https://books.google.com/books?id=p2QnPijAEmEC&pg=PA780&dq=#v=onepage&q&f=false "Provinces and prefectures"] in ''Japan encyclopedia'', p. 780.</ref> Cách phân nhóm này được phản ánh trong mã [[Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế|ISO]] của Nhật Bản.<ref>Xem [[ISO 3166]]</ref> Từ Bắc tới Nam (đánh theo thứ tự [[ISO 3166-2:JP]]), các tỉnh của Nhật Bản và vùng mà chúng thường được phân loại gồm: |
Các tỉnh của Nhật Bản cũng thường được nhóm thành 8 {{Nihongo|[[Danh sách vùng của Nhật Bản|''vùng địa phương'']]|地方|Chihō|hanviet=Địa Phương|kyu=|hg=|kk=|}}. Những vùng này không được nêu rõ một cách chính thức, chúng không có các quan chức được bầu cử và cũng không có các cơ quan hợp nhất, nhưng việc phân tỉnh dựa trên vùng địa lý thì vẫn diễn ra theo truyền thống.<ref name="nussbaum780">[[Louis-Frédéric|Nussbaum, Louis-Frédéric]], 2002: [https://books.google.com/books?id=p2QnPijAEmEC&pg=PA780&dq=#v=onepage&q&f=false "Provinces and prefectures"] in ''Japan encyclopedia'', p. 780.</ref> Cách phân nhóm này được phản ánh trong mã [[Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế|ISO]] của Nhật Bản.<ref>Xem [[ISO 3166]]</ref> Từ Bắc tới Nam (đánh theo thứ tự [[ISO 3166-2:JP]]), các tỉnh của Nhật Bản và vùng mà chúng thường được phân loại gồm: |
||
Dòng 90: | Dòng 87: | ||
27. [[Ōsaka]]<br> |
27. [[Ōsaka]]<br> |
||
28. [[Hyōgo]]<br> |
28. [[Hyōgo]]<br> |
||
29. [[Nara]]<br> |
29. [[Tỉnh Nara|Nara]]<br> |
||
30. [[Wakayama]] |
30. [[Wakayama]] |
||
| |
| |
||
Dòng 105: | Dòng 102: | ||
| |
| |
||
40. [[Fukuoka]]<br> |
40. [[Fukuoka]]<br> |
||
41. [[Saga]]<br> |
41. [[Tỉnh Saga|Saga]]<br> |
||
42. [[Nagasaki]]<br> |
42. [[Nagasaki]]<br> |
||
43. [[Kumamoto]]<br> |
43. [[Kumamoto]]<br> |
||
Dòng 119: | Dòng 116: | ||
|- |
|- |
||
! Tỉnh |
! Tỉnh |
||
![[Danh sách cờ Nhật Bản|Hiệu Kỳ]] |
|||
! [[Kanji]] |
! [[Kanji]] |
||
!Hán Việt |
!Hán Việt |
||
Dòng 132: | Dòng 130: | ||
|- |
|- |
||
| [[Aichi]] |
| [[Aichi]] |
||
| [[Tập tin:Flag of Aichi Prefecture.svg|60px]] |
|||
| 愛知県 |
| 愛知県 |
||
| Ái Tri |
| Ái Tri huyện |
||
| あいちけん |
| あいちけん |
||
| [[Nagoya]] (名古屋, Danh Cổ Ốc) |
| [[Nagoya]] (名古屋, Danh Cổ Ốc) |
||
Dòng 145: | Dòng 144: | ||
|- |
|- |
||
| [[Akita]] |
| [[Akita]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Akita Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 秋田県 |
| 秋田県 |
||
| Thu Điền |
| Thu Điền huyện |
||
| あきたけん |
| あきたけん |
||
| [[Akita (thành phố)|Akita]] (秋田, Thu Điền) |
| [[Akita (thành phố)|Akita]] (秋田, Thu Điền) |
||
Dòng 158: | Dòng 158: | ||
|- |
|- |
||
| [[Aomori]] |
| [[Aomori]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Aomori Prefecture.svg|viền|không_khung|60x60px]] |
|||
| 青森県 |
| 青森県 |
||
| Thanh Sâm |
| Thanh Sâm huyện |
||
| あおもりけん |
| あおもりけん |
||
| [[Aomori (thành phố)|Aomori]] (青森, Thanh Sâm) |
| [[Aomori (thành phố)|Aomori]] (青森, Thanh Sâm) |
||
Dòng 171: | Dòng 172: | ||
|- |
|- |
||
| [[Chiba]] |
| [[Chiba]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Chiba Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 千葉県 |
| 千葉県 |
||
| Thiên Diệp |
| Thiên Diệp huyện |
||
| ちばけん |
| ちばけん |
||
| [[Chiba (thành phố)|Chiba]] (千葉, Thiên Diệp) |
| [[Chiba (thành phố)|Chiba]] (千葉, Thiên Diệp) |
||
Dòng 184: | Dòng 186: | ||
|- |
|- |
||
| [[Ehime]] |
| [[Ehime]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Ehime Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 愛媛県 |
| 愛媛県 |
||
| Ái Viện |
| Ái Viện huyện |
||
| えひめけん |
| えひめけん |
||
| [[Matsuyama]] (松山, Tùng Sơn) |
| [[Matsuyama]] (松山, Tùng Sơn) |
||
Dòng 197: | Dòng 200: | ||
|- |
|- |
||
| [[Fukui]] |
| [[Fukui]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Fukui Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 福井県 |
| 福井県 |
||
| Phúc Tỉnh |
| Phúc Tỉnh huyện |
||
| ふくいけん |
| ふくいけん |
||
| [[Fukui (thành phố)|Fukui]] (福井, Phúc Tỉnh) |
| [[Fukui (thành phố)|Fukui]] (福井, Phúc Tỉnh) |
||
Dòng 210: | Dòng 214: | ||
|- |
|- |
||
| [[Fukuoka]] |
| [[Fukuoka]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Fukuoka Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 福岡県 |
| 福岡県 |
||
| Phúc Cương |
| Phúc Cương huyện |
||
| ふくおかけん |
| ふくおかけん |
||
| [[Fukuoka (thành phố)|Fukuoka]] (福岡, Phúc Cương) |
| [[Fukuoka (thành phố)|Fukuoka]] (福岡, Phúc Cương) |
||
Dòng 223: | Dòng 228: | ||
|- |
|- |
||
| [[Fukushima]] |
| [[Fukushima]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Fukushima Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 福島県 |
| 福島県 |
||
| Phúc Đảo |
| Phúc Đảo huyện |
||
| ふくしまけん |
| ふくしまけん |
||
| [[Fukushima (thành phố)|Fukushima]] (福島 Phúc Đảo) |
| [[Fukushima (thành phố)|Fukushima]] (福島 Phúc Đảo) |
||
Dòng 236: | Dòng 242: | ||
|- |
|- |
||
| [[Gifu]] |
| [[Gifu]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Gifu Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 岐阜県 |
| 岐阜県 |
||
| Kỳ Phụ |
| Kỳ Phụ huyện |
||
| ぎふけん |
| ぎふけん |
||
| [[Gifu (thành phố)|Gifu]] (岐阜, Kỳ Phụ) |
| [[Gifu (thành phố)|Gifu]] (岐阜, Kỳ Phụ) |
||
Dòng 249: | Dòng 256: | ||
|- |
|- |
||
| [[Gunma]] |
| [[Gunma]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Gunma Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 群馬県 |
| 群馬県 |
||
| Quần Mã |
| Quần Mã huyện |
||
| ぐんまけん |
| ぐんまけん |
||
| [[Maebashi]] (前橋, Tiền Kiều) |
| [[Maebashi]] (前橋, Tiền Kiều) |
||
Dòng 262: | Dòng 270: | ||
|- |
|- |
||
| [[Hiroshima]] |
| [[Hiroshima]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Hiroshima Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 広島県 |
| 広島県 |
||
| Quảng Đảo |
| Quảng Đảo huyện |
||
| ひろしまけん |
| ひろしまけん |
||
| [[Hiroshima (thành phố)|Hiroshima]] (広島, Quảng Đảo) |
| [[Hiroshima (thành phố)|Hiroshima]] (広島, Quảng Đảo) |
||
Dòng 275: | Dòng 284: | ||
|- |
|- |
||
| [[Hokkaidō|Hokkaido]] |
| [[Hokkaidō|Hokkaido]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Hokkaido Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 北海道 |
| 北海道 |
||
| Bắc Hải Đạo |
| Bắc Hải Đạo |
||
Dòng 288: | Dòng 298: | ||
|- |
|- |
||
| [[Hyōgo|Hyogo]] |
| [[Hyōgo|Hyogo]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Hyogo Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 兵庫県 |
| 兵庫県 |
||
| Binh Khố |
| Binh Khố huyện |
||
| ひょうごけん |
| ひょうごけん |
||
| [[Kobe]] (神戸, Thần Hộ) |
| [[Kobe]] (神戸, Thần Hộ) |
||
Dòng 301: | Dòng 312: | ||
|- |
|- |
||
| [[Ibaraki]] |
| [[Ibaraki]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Ibaraki Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 茨城県 |
| 茨城県 |
||
| Từ Thành |
| Từ Thành huyện |
||
| いばらきけん |
| いばらきけん |
||
| [[Mito, Ibaraki|Mito]] (水戸, |
| [[Mito, Ibaraki|Mito]] (水戸, Thủy Hộ) |
||
| Kantō (關東, Quan Đông) |
| Kantō (關東, Quan Đông) |
||
| Honshū (本州, Bản Châu) |
| Honshū (本州, Bản Châu) |
||
Dòng 314: | Dòng 326: | ||
|- |
|- |
||
| [[Ishikawa]] |
| [[Ishikawa]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Ishikawa Prefecture.svg|59x59px]] |
|||
| 石川県 |
| 石川県 |
||
| Thạch Xuyên |
| Thạch Xuyên huyện |
||
| いしかわけん |
| いしかわけん |
||
| [[Kanazawa]] (金澤, Kim Trạch) |
| [[Kanazawa]] (金澤, Kim Trạch) |
||
Dòng 327: | Dòng 340: | ||
|- |
|- |
||
| [[Iwate]] |
| [[Iwate]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Iwate Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 岩手県 |
| 岩手県 |
||
| Nham Thủ |
| Nham Thủ huyện |
||
| いわてけん |
| いわてけん |
||
| [[Morioka]] (盛岡, Thịnh Cương) |
| [[Morioka]] (盛岡, Thịnh Cương) |
||
Dòng 340: | Dòng 354: | ||
|- |
|- |
||
| [[Kagawa]] |
| [[Kagawa]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Kagawa Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 香川県 |
| 香川県 |
||
| Hương Xuyên |
| Hương Xuyên huyện |
||
| かがわけん |
| かがわけん |
||
| [[Takamatsu]] (高松, Cao Tùng) |
| [[Takamatsu]] (高松, Cao Tùng) |
||
Dòng 353: | Dòng 368: | ||
|- |
|- |
||
| [[Kagoshima]] |
| [[Kagoshima]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Kagoshima Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 鹿児島県 |
| 鹿児島県 |
||
| Lộc Nhi Đảo |
| Lộc Nhi Đảo huyện |
||
| かごしまけん |
| かごしまけん |
||
| [[Kagoshima (thành phố)|Kagoshima]] (鹿児島, Lộc Nhi Đảo) |
| [[Kagoshima (thành phố)|Kagoshima]] (鹿児島, Lộc Nhi Đảo) |
||
Dòng 366: | Dòng 382: | ||
|- |
|- |
||
| [[Kanagawa]] |
| [[Kanagawa]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Kanagawa Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 神奈川県 |
| 神奈川県 |
||
| Thần Nại Xuyên |
| Thần Nại Xuyên huyện |
||
| かながわけん |
| かながわけん |
||
| [[Yokohama]] (横浜, |
| [[Yokohama]] (横浜, Hoành Tân) |
||
| Kantō (關東, Quan Đông) |
| Kantō (關東, Quan Đông) |
||
| Honshū (本州, Bản Châu) |
| Honshū (本州, Bản Châu) |
||
Dòng 379: | Dòng 396: | ||
|- |
|- |
||
| [[Kōchi|Kochi]] |
| [[Kōchi|Kochi]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Kochi Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 高知県 |
| 高知県 |
||
|Cao Tri |
|Cao Tri huyện |
||
| こうちけん |
| こうちけん |
||
| [[Kōchi|Kochi]] (高知, Cao Tri) |
| [[Kōchi|Kochi]] (高知, Cao Tri) |
||
Dòng 392: | Dòng 410: | ||
|- |
|- |
||
| [[Kumamoto]] |
| [[Kumamoto]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Kumamoto Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 熊本県 |
| 熊本県 |
||
| Hùng Bản |
| Hùng Bản huyện |
||
| くまもとけん |
| くまもとけん |
||
| [[Kumamoto (thành phố)|Kumamoto]] (熊本, Hùng Bản) |
| [[Kumamoto (thành phố)|Kumamoto]] (熊本, Hùng Bản) |
||
Dòng 405: | Dòng 424: | ||
|- |
|- |
||
| [[Kyōto|Kyoto]] |
| [[Kyōto|Kyoto]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Kyoto Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 京都府 |
| 京都府 |
||
| Kinh Đô |
| Kinh Đô phủ |
||
| きょうとふ |
| きょうとふ |
||
| [[Kyōto]] (京都, Kinh Đô) |
| [[Kyōto]] (京都, Kinh Đô) |
||
Dòng 418: | Dòng 438: | ||
|- |
|- |
||
| [[Mie]] |
| [[Mie]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Mie Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 三重県 |
| 三重県 |
||
| Tam Trọng |
| Tam Trọng huyện |
||
| みえけん |
| みえけん |
||
| [[Tsu, Mie|Tsu]] (津, Tân) |
| [[Tsu, Mie|Tsu]] (津, Tân) |
||
Dòng 431: | Dòng 452: | ||
|- |
|- |
||
| [[Miyagi]] |
| [[Miyagi]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Miyagi Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 宮城県 |
| 宮城県 |
||
| Cung Thành |
| Cung Thành huyện |
||
| みやぎけん |
| みやぎけん |
||
| [[Sendai]] (仙台, Tiên Đài) |
| [[Sendai]] (仙台, Tiên Đài) |
||
Dòng 444: | Dòng 466: | ||
|- |
|- |
||
| [[Miyazaki]] |
| [[Miyazaki]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Miyazaki Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 宮崎県 |
| 宮崎県 |
||
| Cung Khi |
| Cung Khi huyện |
||
| みやざきけん |
| みやざきけん |
||
| [[Miyazaki (thành phố)|Miyazaki]] (宮崎, Cung Khi) |
| [[Miyazaki (thành phố)|Miyazaki]] (宮崎, Cung Khi) |
||
Dòng 457: | Dòng 480: | ||
|- |
|- |
||
| [[Nagano]] |
| [[Nagano]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Nagano Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 長野県 |
| 長野県 |
||
| Trường Dã |
| Trường Dã huyện |
||
| ながのけん |
| ながのけん |
||
| [[Nagano (thành phố)|Nagano]] (長野, Trường Dã) |
| [[Nagano (thành phố)|Nagano]] (長野, Trường Dã) |
||
Dòng 470: | Dòng 494: | ||
|- |
|- |
||
| [[Nagasaki]] |
| [[Nagasaki]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Nagasaki Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 長崎県 |
| 長崎県 |
||
| Trường Khi |
| Trường Khi huyện |
||
| ながさきけん |
| ながさきけん |
||
| [[Nagasaki (thành phố)|Nagasaki]] (長崎, Trường Khi) |
| [[Nagasaki (thành phố)|Nagasaki]] (長崎, Trường Khi) |
||
Dòng 483: | Dòng 508: | ||
|- |
|- |
||
| [[Nara]] |
| [[Nara]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Nara Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 奈良県 |
| 奈良県 |
||
| Nại Lương |
| Nại Lương huyện |
||
| ならけん |
| ならけん |
||
| [[Nara (thành phố)|Nara]] (奈良, Nại Lương) |
| [[Nara (thành phố)|Nara]] (奈良, Nại Lương) |
||
Dòng 496: | Dòng 522: | ||
|- |
|- |
||
| [[Niigata]] |
| [[Niigata]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Niigata Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 新潟県 |
| 新潟県 |
||
| Tân Tích |
| Tân Tích huyện |
||
| にいがたけん |
| にいがたけん |
||
| [[Niigata (thành phố)|Niigata]] (新潟, Tân Tích) |
| [[Niigata (thành phố)|Niigata]] (新潟, Tân Tích) |
||
Dòng 509: | Dòng 536: | ||
|- |
|- |
||
| [[Ōita]] |
| [[Ōita]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Oita Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 大分県 |
| 大分県 |
||
| Đại Phân |
| Đại Phân huyện |
||
| おおいたけん |
| おおいたけん |
||
| [[Ōita (thành phố)|Ōita]] (大分, Đại Phân) |
| [[Ōita (thành phố)|Ōita]] (大分, Đại Phân) |
||
Dòng 522: | Dòng 550: | ||
|- |
|- |
||
| [[Okayama]] |
| [[Okayama]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Okayama Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 岡山県 |
| 岡山県 |
||
| Cương Sơn |
| Cương Sơn huyện |
||
| おかやまけん |
| おかやまけん |
||
| [[Okayama (thành phố)|Okayama]] (岡山, Cương Sơn) |
| [[Okayama (thành phố)|Okayama]] (岡山, Cương Sơn) |
||
Dòng 535: | Dòng 564: | ||
|- |
|- |
||
| [[Okinawa]] |
| [[Okinawa]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Okinawa Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 沖縄県 |
| 沖縄県 |
||
| Xung |
| Xung Thừng huyện |
||
| おきなわけん |
| おきなわけん |
||
| [[Naha]] (那覇, Na Bá) |
| [[Naha]] (那覇, Na Bá) |
||
Dòng 548: | Dòng 578: | ||
|- |
|- |
||
| [[Ōsaka|Osaka]] |
| [[Ōsaka|Osaka]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Osaka Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 大阪府 |
| 大阪府 |
||
| Đại Phản |
| Đại Phản phủ |
||
| おおさかふ |
| おおさかふ |
||
| [[Ōsaka|Osaka]] (大阪, Đại Phản) |
| [[Ōsaka|Osaka]] (大阪, Đại Phản) |
||
Dòng 561: | Dòng 592: | ||
|- |
|- |
||
| [[Saga]] |
| [[Saga]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Saga Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 佐賀県 |
| 佐賀県 |
||
| Tá Hạ |
| Tá Hạ huyện |
||
| さがけん |
| さがけん |
||
| [[Saga (thành phố)|Saga]] (佐賀, Tá Hạ) |
| [[Saga (thành phố)|Saga]] (佐賀, Tá Hạ) |
||
Dòng 574: | Dòng 606: | ||
|- |
|- |
||
| [[Saitama]] |
| [[Saitama]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Saitama Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 埼玉県 |
| 埼玉県 |
||
| Kỳ Ngọc |
| Kỳ Ngọc huyện |
||
| さいたまけん |
| さいたまけん |
||
| [[Saitama (thành phố)|Saitama]] (さいたま, <small>chỉ được viết theo hiragana</small>) |
| [[Saitama (thành phố)|Saitama]] (さいたま, <small>chỉ được viết theo hiragana</small>) |
||
Dòng 587: | Dòng 620: | ||
|- |
|- |
||
| [[Shiga]] |
| [[Shiga]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Shiga Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 滋賀県 |
| 滋賀県 |
||
| Tư Hạ |
| Tư Hạ huyện |
||
| しがけん |
| しがけん |
||
| [[Ōtsu]] (大津, Đại Tân) |
| [[Ōtsu]] (大津, Đại Tân) |
||
Dòng 600: | Dòng 634: | ||
|- |
|- |
||
| [[Shimane]] |
| [[Shimane]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Shimane Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 島根県 |
| 島根県 |
||
| Đảo Căn |
| Đảo Căn huyện |
||
| しまねけん |
| しまねけん |
||
| [[Matsue]] (松江, Tùng Giang) |
| [[Matsue]] (松江, Tùng Giang) |
||
Dòng 613: | Dòng 648: | ||
|- |
|- |
||
| [[Shizuoka]] |
| [[Shizuoka]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Shizuoka Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 静岡県 |
| 静岡県 |
||
| Tĩnh Cương |
| Tĩnh Cương huyện |
||
| しずおかけん |
| しずおかけん |
||
| [[Shizuoka (thành phố)|Shizuoka]] (静岡, Tĩnh Cương) |
| [[Shizuoka (thành phố)|Shizuoka]] (静岡, Tĩnh Cương) |
||
Dòng 626: | Dòng 662: | ||
|- |
|- |
||
| [[Tochigi]] |
| [[Tochigi]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Tochigi Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 栃木県 |
| 栃木県 |
||
| Lệ Mộc |
| Lệ Mộc huyện |
||
| とちぎけん |
| とちぎけん |
||
| [[Utsunomiya]] (宇都宮, Vũ Đô Cung) |
| [[Utsunomiya]] (宇都宮, Vũ Đô Cung) |
||
Dòng 639: | Dòng 676: | ||
|- |
|- |
||
| [[Tokushima]] |
| [[Tokushima]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Tokushima Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 徳島県 |
| 徳島県 |
||
| Đức Đảo |
| Đức Đảo huyện |
||
| とくしまけん |
| とくしまけん |
||
| [[Tokushima (thành phố)|Tokushima]] (徳島, Đức Đảo) |
| [[Tokushima (thành phố)|Tokushima]] (徳島, Đức Đảo) |
||
Dòng 652: | Dòng 690: | ||
|- |
|- |
||
| [[Tōkyō|Tokyo]] |
| [[Tōkyō|Tokyo]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Tokyo Metropolis.svg|60x60px]] |
|||
| 東京都 |
| 東京都 |
||
| Đông Kinh |
| Đông Kinh đô |
||
| とうきょうと |
| とうきょうと |
||
| [[Shinjuku]] (新宿, Tân Túc) |
| [[Shinjuku]] (新宿, Tân Túc) |
||
Dòng 665: | Dòng 704: | ||
|- |
|- |
||
| [[Tottori]] |
| [[Tottori]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Tottori Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 鳥取県 |
| 鳥取県 |
||
| Điểu Thủ |
| Điểu Thủ huyện |
||
| とっとりけん |
| とっとりけん |
||
| [[Tottori (thành phố)|Tottori]] (鳥取, Điểu Thủ) |
| [[Tottori (thành phố)|Tottori]] (鳥取, Điểu Thủ) |
||
Dòng 678: | Dòng 718: | ||
|- |
|- |
||
| [[Toyama]] |
| [[Toyama]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Toyama Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 富山県 |
| 富山県 |
||
| Phú Sơn |
| Phú Sơn huyện |
||
| とやまけん |
| とやまけん |
||
| [[Toyama (thành phố)|Toyama]] (富山, Phú Sơn) |
| [[Toyama (thành phố)|Toyama]] (富山, Phú Sơn) |
||
Dòng 691: | Dòng 732: | ||
|- |
|- |
||
| [[Wakayama]] |
| [[Wakayama]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Wakayama Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 和歌山県 |
| 和歌山県 |
||
| Hoà Ca Sơn |
| Hoà Ca Sơn huyện |
||
| わかやまけん |
| わかやまけん |
||
| [[Wakayama (thành phố)|Wakayama]] (和歌山, Hoà Ca Sơn) |
| [[Wakayama (thành phố)|Wakayama]] (和歌山, Hoà Ca Sơn) |
||
Dòng 704: | Dòng 746: | ||
|- |
|- |
||
| [[Yamagata]] |
| [[Yamagata]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Yamagata Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 山形県 |
| 山形県 |
||
| Sơn Hình |
| Sơn Hình huyện |
||
| やまがたけん |
| やまがたけん |
||
| [[Yamagata (thành phố)|Yamagata]] (山形, Sơn Hình) |
| [[Yamagata (thành phố)|Yamagata]] (山形, Sơn Hình) |
||
Dòng 717: | Dòng 760: | ||
|- |
|- |
||
| [[Yamaguchi]] |
| [[Yamaguchi]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Yamaguchi Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 山口県 |
| 山口県 |
||
| Sơn Khẩu |
| Sơn Khẩu huyện |
||
| やまぐちけん |
| やまぐちけん |
||
| [[Yamaguchi (thành phố)|Yamaguchi]] (山口, Sơn Khẩu) |
| [[Yamaguchi (thành phố)|Yamaguchi]] (山口, Sơn Khẩu) |
||
Dòng 730: | Dòng 774: | ||
|- |
|- |
||
| [[Yamanashi]] |
| [[Yamanashi]] |
||
|[[Tập tin:Flag of Yamanashi Prefecture.svg|60x60px]] |
|||
| 山梨県 |
| 山梨県 |
||
| Sơn Lê |
| Sơn Lê huyện |
||
| やまなしけん |
| やまなしけん |
||
| [[Kofu]] (甲府, Giáp Phủ) |
| [[Kofu]] (甲府, Giáp Phủ) |
||
Dòng 748: | Dòng 793: | ||
== Các tỉnh cũ == |
== Các tỉnh cũ == |
||
=== Thập niên 1870 === |
=== Thập niên 1870 === |
||
Xem thêm tại |
Xem thêm tại. |
||
=== Thập niên 1880 === |
=== Thập niên 1880 === |
||
{|class=wikitable |
|||
{|class=wikitable |
{|class=wikitable |
||
!Tỉnh!!Kanji!!Năm thay đổi||Kết quả |
!Tỉnh!!Kanji!!Năm thay đổi||Kết quả |
||
Dòng 764: | Dòng 809: | ||
|Nukata||額田県||1872||Sáp nhập vào Aichi |
|Nukata||額田県||1872||Sáp nhập vào Aichi |
||
|- |
|- |
||
|Nanao||七尾県||1872||Sáp nhập vào Ishikawa và Shinkawa |
|[[Nanao]]||七尾県||1872||Sáp nhập vào Ishikawa và Shinkawa |
||
|- |
|- |
||
|Iruma||入間県||1873||Sáp nhập vào Kumagaya và Kanagawa |
|[[Iruma]]||入間県||1873||Sáp nhập vào Kumagaya và Kanagawa |
||
|- |
|- |
||
|Inba||印旛県||1873||Sáp nhập vào Chiba |
|Inba||印旛県||1873||Sáp nhập vào Chiba |
||
Dòng 782: | Dòng 827: | ||
|Okitama||置賜県||1875||Sáp nhập vào Yamagata |
|Okitama||置賜県||1875||Sáp nhập vào Yamagata |
||
|- |
|- |
||
|Niihari||新治県||1875||Sáp nhập vào Ibaraki và Chiba |
|[[Niihari]]||新治県||1875||Sáp nhập vào Ibaraki và Chiba |
||
|- |
|- |
||
|Sakata→Tsuruoka||酒田県→鶴岡県||1876||Sáp nhập vào Yamagata |
|Sakata→Tsuruoka||酒田県→鶴岡県||1876||Sáp nhập vào Yamagata |
||
Dòng 790: | Dòng 835: | ||
|Wakamatsu||若松県||1876||Sáp nhập vào Fukushima |
|Wakamatsu||若松県||1876||Sáp nhập vào Fukushima |
||
|- |
|- |
||
|Chikuma||筑摩県||1876||Sáp nhập vào Nagano và Gifu |
|[[Chikuma]]||筑摩県||1876||Sáp nhập vào Nagano và Gifu |
||
|- |
|- |
||
|Tsuruga||敦賀県||1876||Sáp nhập vào Ishikawa và Shiga |
|Tsuruga||敦賀県||1876||Sáp nhập vào Ishikawa và Shiga |
||
|- |
|- |
||
|Niikawa||新川県||1876||Sáp nhập vào Ishikawa |
|[[Niikawa]]||新川県||1876||Sáp nhập vào Ishikawa |
||
|- |
|- |
||
|Sakai||堺県||1881||Sáp nhập vào Osaka |
|Sakai||堺県||1881||Sáp nhập vào Osaka |
||
|- |
|- |
||
|Ashigara||足柄県||1876||Sáp nhập vào Kanagawa and Shizuoka |
|[[Ashigara]]||足柄県||1876||Sáp nhập vào Kanagawa and Shizuoka |
||
|- |
|- |
||
|Kumagaya||熊谷県||1876||Sáp nhập vào Gunma and Saitama |
|[[Tỉnh Kumagaya]]||熊谷県||1876||Sáp nhập vào Gunma and Saitama |
||
|- |
|- |
||
|Aikawa||相川県||1876||Sáp nhập vào Niigata |
|Aikawa||相川県||1876||Sáp nhập vào Niigata |
||
Dòng 828: | Dòng 873: | ||
|{{flag|Okinawa}}||[[Naha]] |
|{{flag|Okinawa}}||[[Naha]] |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Karafuto]]||<span style="font-size:125%;" lang="ja">樺太庁</span>||Toyohara |
||
|rowspan=7|{{URS}}||{{RUS}} |
|rowspan=7|{{URS}}||{{RUS}} |
||
|Một phần của [[Sakhalin (tỉnh)|Sakhalin]]||[[Yuzhno-Sakhalinsk]] |
|Một phần của [[Sakhalin (tỉnh)|Sakhalin]]||[[Yuzhno-Sakhalinsk]] |
||
Dòng 903: | Dòng 948: | ||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
{{ |
{{thể loại Commons|Prefectures of Japan}} |
||
* [http://www.nga.gr.jp/english/index.html National Governors' Association website] |
* [http://www.nga.gr.jp/english/index.html National Governors' Association website] |
||
* [http://gojapan.about.com/cs/japanmaps/l/blprefecturemap.htm Map of Japan showing prefectures] |
* [http://gojapan.about.com/cs/japanmaps/l/blprefecturemap.htm Map of Japan showing prefectures] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20120303153926/http://gojapan.about.com/cs/japanmaps/l/blprefecturemap.htm |date=2012-03-03 }} |
||
* [http://www.biwa.ne.jp/~toda-m/geo-hist/prefrank.html Japanese essay on types of prefectures] |
* [http://www.biwa.ne.jp/~toda-m/geo-hist/prefrank.html Japanese essay on types of prefectures] |
||
* [http://citymayors.com/government/jap_locgov.html CityMayors.com profile of prefectures] |
* [http://citymayors.com/government/jap_locgov.html CityMayors.com profile of prefectures] |
||
Dòng 915: | Dòng 960: | ||
{{Đơn vị hành chính cấp một của các quốc gia châu Á}} |
{{Đơn vị hành chính cấp một của các quốc gia châu Á}} |
||
[[Thể loại:Tỉnh Nhật Bản| ]] |
[[Thể loại:Tỉnh của Nhật Bản| ]] |
||
[[Thể loại:Phân vùng quốc gia châu Á|Nhật Bản]] |
[[Thể loại:Phân vùng quốc gia châu Á|Nhật Bản]] |
||
[[Thể loại:Đơn vị hành chính địa phương cấp 1 theo quốc gia|Nhật Bản]] |
[[Thể loại:Đơn vị hành chính địa phương cấp 1 theo quốc gia|Nhật Bản]] |
||
Dòng 921: | Dòng 966: | ||
[[Thể loại:Danh sách địa danh Nhật Bản]] |
[[Thể loại:Danh sách địa danh Nhật Bản]] |
||
[[Thể loại:Danh sách phân cấp hành chính Nhật Bản]] |
[[Thể loại:Danh sách phân cấp hành chính Nhật Bản]] |
||
[[ja:廃藩置県|bài viết này trên Wikipedia tiếng Nhật]] |
Bản mới nhất lúc 02:59, ngày 29 tháng 11 năm 2023
Đô Đạo Phủ Huyện 都道府県 To Dō Fu Ken | |
---|---|
Thể loại | Nhà nước đơn nhất |
Vị trí | Nhật Bản |
Số lượng còn tồn tại | 47 |
Dân số | 584,982 (Tottori) – 12,059,237 (Tōkyō) |
Diện tích | 1861.7 km² (Kagawa) – 83453.6 km² (Hokkaido) |
Hình thức chính quyền | Chính quyền tỉnh, Chính quyền Trung ương |
Đơn vị hành chính thấp hơn | Phó tỉnh |
"Đô Đạo Phủ Huyện" (
Hệ thống hành chính hiện tại được triều đình Minh Trị thiết lập từ tháng 7 năm 1871 sau khi bãi bỏ hệ thống phiên (廃藩置県 haihan-chiken, phế phiên trí huyện). Dù ban đầu có hơn 300 đơn vị đạo, phủ, huyện, con số này được giảm xuống còn 72 đơn vị cuối năm 1871 rồi lại giảm còn 47 đơn vị năm 1888. Luật tự trị địa phương năm 1947 của Chính phủ Nhật Bản đã chuyển thêm một số quyền lực cho cấp đô, đạo, phủ, huyện.
Danh sách các tỉnh của Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Theo ISO Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Các tỉnh của Nhật Bản cũng thường được nhóm thành 8 vùng địa phương (地方 (Địa Phương) Chihō). Những vùng này không được nêu rõ một cách chính thức, chúng không có các quan chức được bầu cử và cũng không có các cơ quan hợp nhất, nhưng việc phân tỉnh dựa trên vùng địa lý thì vẫn diễn ra theo truyền thống.[1] Cách phân nhóm này được phản ánh trong mã ISO của Nhật Bản.[2] Từ Bắc tới Nam (đánh theo thứ tự ISO 3166-2:JP), các tỉnh của Nhật Bản và vùng mà chúng thường được phân loại gồm:
Hokkaidō
北海道 Bắc Hải Đạo |
Tōhoku
東北 Đông Bắc |
Kantō
關東 Quan Đông |
Chūbu
中部 Trung Bộ |
Kinki (Kansai)
近畿 (関西) Cận Kỳ (Quan Tây) |
Chūgoku
中国 Trung Quốc |
Shikoku
四国 Tứ Quốc |
Kyūshū
九州 Cửu Châu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Hokkaidō |
2. Aomori |
8. Ibaraki |
15. Niigata |
24. Mie |
31. Tottori |
40. Fukuoka |
Theo tên[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh | Hiệu Kỳ | Kanji | Hán Việt | Hiragana | Thủ phủ | Vùng | Đảo | Dân số¹ | Diện tích² | Mật độ³ | Số hạt trực thuộc | Mã ISO |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Aichi | 愛知県 | Ái Tri huyện | あいちけん | Nagoya (名古屋, Danh Cổ Ốc) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 7.043.235 | 5.153,81 | 1.366 | 88 | JP-23 | |
Akita | 秋田県 | Thu Điền huyện | あきたけん | Akita (秋田, Thu Điền) | Tōhoku (東北, Đông Bắc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.189.215 | 11.612,11 | 102 | 29 | JP-05 | |
Aomori | 青森県 | Thanh Sâm huyện | あおもりけん | Aomori (青森, Thanh Sâm) | Tōhoku (東北, Đông Bắc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.475.635 | 9.606,26 | 154 | 61 | JP-02 | |
Chiba | 千葉県 | Thiên Diệp huyện | ちばけん | Chiba (千葉, Thiên Diệp) | Kantō (關東, Quan Đông) | Honshū (本州, Bản Châu) | 5.926.349 | 5.156,15 | 1.149 | 80 | JP-12 | |
Ehime | 愛媛県 | Ái Viện huyện | えひめけん | Matsuyama (松山, Tùng Sơn) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | 1.493.126 | 5.676,44 | 263 | 28 | JP-38 | |
Fukui | 福井県 | Phúc Tỉnh huyện | ふくいけん | Fukui (福井, Phúc Tỉnh) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 828.960 | 4.188,76 | 198 | 29 | JP-18 | |
Fukuoka | 福岡県 | Phúc Cương huyện | ふくおかけん | Fukuoka (福岡, Phúc Cương) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | 5.015.666 | 4.971,01 | 1.009 | 91 | JP-40 | |
Fukushima | 福島県 | Phúc Đảo huyện | ふくしまけん | Fukushima (福島 Phúc Đảo) | Tōhoku (東北, Đông Bắc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.126.998 | 13.782,54 | 154 | 85 | JP-07 | |
Gifu | 岐阜県 | Kỳ Phụ huyện | ぎふけん | Gifu (岐阜, Kỳ Phụ) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.107.687 | 10.598,18 | 199 | 49 | JP-21 | |
Gunma | 群馬県 | Quần Mã huyện | ぐんまけん | Maebashi (前橋, Tiền Kiều) | Kantō (關東, Quan Đông) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.024.820 | 6.363,16 | 318 | 61 | JP-10 | |
Hiroshima | 広島県 | Quảng Đảo huyện | ひろしまけん | Hiroshima (広島, Quảng Đảo) | Chūgoku (中国, Trung Quốc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.878.949 | 8.476,95 | 340 | 37 | JP-34 | |
Hokkaido | 北海道 | Bắc Hải Đạo | ほっかいどう | Sapporo (札幌, Trát Hoảng) | Hokkaidō (北海道, Bắc Hải Đạo) | Hokkaidō (北海道, Bắc Hải Đạo) | 5.682.950 | 83.452,47 | 68 | 207 | JP-01 | |
Hyogo | 兵庫県 | Binh Khố huyện | ひょうごけん | Kobe (神戸, Thần Hộ) | Kinki (近畿, Cận Kỳ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 5.550.742 | 8.392,42 | 661 | 60 | JP-28 | |
Ibaraki | 茨城県 | Từ Thành huyện | いばらきけん | Mito (水戸, Thủy Hộ) | Kantō (關東, Quan Đông) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.985.424 | 6.095,62 | 490 | 61 | JP-08 | |
Ishikawa | 石川県 | Thạch Xuyên huyện | いしかわけん | Kanazawa (金澤, Kim Trạch) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.180.935 | 4.185,32 | 282 | 25 | JP-17 | |
Iwate | 岩手県 | Nham Thủ huyện | いわてけん | Morioka (盛岡, Thịnh Cương) | Tōhoku (東北, Đông Bắc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.416.198 | 15.278,51 | 93 | 46 | JP-03 | |
Kagawa | 香川県 | Hương Xuyên huyện | かがわけん | Takamatsu (高松, Cao Tùng) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | 1.022.843 | 1.861,70 | 549 | 17 | JP-37 | |
Kagoshima | 鹿児島県 | Lộc Nhi Đảo huyện | かごしまけん | Kagoshima (鹿児島, Lộc Nhi Đảo) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | 1.786.214 | 9.132,42 | 196 | 49 | JP-46 | |
Kanagawa | 神奈川県 | Thần Nại Xuyên huyện | かながわけん | Yokohama (横浜, Hoành Tân) | Kantō (關東, Quan Đông) | Honshū (本州, Bản Châu) | 8.489.932 | 2.415,42 | 3.515 | 35 | JP-14 | |
Kochi | 高知県 | Cao Tri huyện | こうちけん | Kochi (高知, Cao Tri) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | 813.980 | 7.104,70 | 115 | 35 | JP-39 | |
Kumamoto | 熊本県 | Hùng Bản huyện | くまもとけん | Kumamoto (熊本, Hùng Bản) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | 1.859.451 | 6.908,45 | 269 | 48 | JP-43 | |
Kyoto | 京都府 | Kinh Đô phủ | きょうとふ | Kyōto (京都, Kinh Đô) | Kinki (近畿, Cận Kỳ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.644.331 | 4.612,93 | 573 | 28 | JP-26 | |
Mie | 三重県 | Tam Trọng huyện | みえけん | Tsu (津, Tân) | Kinki (近畿, Cận Kỳ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.857.365 | 5760,72 | 322 | 69 | JP-24 | |
Miyagi | 宮城県 | Cung Thành huyện | みやぎけん | Sendai (仙台, Tiên Đài) | Tōhoku (東北, Đông Bắc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.365.204 | 6.861,51 | 325 | 36 | JP-04 | |
Miyazaki | 宮崎県 | Cung Khi huyện | みやざきけん | Miyazaki (宮崎, Cung Khi) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | 1.170.023 | 6.684,67 | 175 | 44 | JP-45 | |
Nagano | 長野県 | Trường Dã huyện | ながのけん | Nagano (長野, Trường Dã) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.214.409 | 12.598,48 | 163 | 120 | JP-20 | |
Nagasaki | 長崎県 | Trường Khi huyện | ながさきけん | Nagasaki (長崎, Trường Khi) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | 1.516.536 | 4.092,80 | 371 | 79 | JP-42 | |
Nara | 奈良県 | Nại Lương huyện | ならけん | Nara (奈良, Nại Lương) | Kinki (近畿, Cận Kỳ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.442.862 | 3.691,09 | 391 | 47 | JP-29 | |
Niigata | 新潟県 | Tân Tích huyện | にいがたけん | Niigata (新潟, Tân Tích) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.475.724 | 12.582,37 | 197 | 111 | JP-15 | |
Ōita | 大分県 | Đại Phân huyện | おおいたけん | Ōita (大分, Đại Phân) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | 1.221.128 | 5.804,24 | 210 | 58 | JP-44 | |
Okayama | 岡山県 | Cương Sơn huyện | おかやまけん | Okayama (岡山, Cương Sơn) | Chūgoku (中国, Trung Quốc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.950.656 | 7.008,63 | 278 | 78 | JP-33 | |
Okinawa | 沖縄県 | Xung Thừng huyện | おきなわけん | Naha (那覇, Na Bá) | Ryukyu (琉球, Lưu Cầu) | Quần đảo Nansei (南西諸島, Nam Tây chư đảo) | 1.318.281 | 2.271,30 | 580 | 41 | JP-47 | |
Osaka | 大阪府 | Đại Phản phủ | おおさかふ | Osaka (大阪, Đại Phản) | Kinki (近畿, Cận Kỳ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 8.804.806 | 1.893,18 | 4.652 | 44 | JP-27 | |
Saga | 佐賀県 | Tá Hạ huyện | さがけん | Saga (佐賀, Tá Hạ) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | Kyūshū (九州, Cửu Châu) | 876.664 | 2.439,23 | 359 | 49 | JP-41 | |
Saitama | 埼玉県 | Kỳ Ngọc huyện | さいたまけん | Saitama (さいたま, chỉ được viết theo hiragana) | Kantō (關東, Quan Đông) | Honshū (本州, Bản Châu) | 6.938.004 | 3.767,09 | 1.827 | 90 | JP-11 | |
Shiga | 滋賀県 | Tư Hạ huyện | しがけん | Ōtsu (大津, Đại Tân) | Kinki (近畿, Cận Kỳ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.342.811 | 4.017,36 | 334 | 50 | JP-25 | |
Shimane | 島根県 | Đảo Căn huyện | しまねけん | Matsue (松江, Tùng Giang) | Chūgoku (中国, Trung Quốc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 761.499 | 6.707,32 | 114 | 59 | JP-32 | |
Shizuoka | 静岡県 | Tĩnh Cương huyện | しずおかけん | Shizuoka (静岡, Tĩnh Cương) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 3.767.427 | 7.328,61 | 484 | 74 | JP-22 | |
Tochigi | 栃木県 | Lệ Mộc huyện | とちぎけん | Utsunomiya (宇都宮, Vũ Đô Cung) | Kantō (關東, Quan Đông) | Honshū (本州, Bản Châu) | 2.004.787 | 6.408,28 | 313 | 33 | JP-09 | |
Tokushima | 徳島県 | Đức Đảo huyện | とくしまけん | Tokushima (徳島, Đức Đảo) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | Shikoku (四国, Tứ Quốc) | 823.997 | 4.145,26 | 199 | 50 | JP-36 | |
Tokyo | 東京都 | Đông Kinh đô | とうきょうと | Shinjuku (新宿, Tân Túc) | Kantō (關東, Quan Đông) | Honshū (本州, Bản Châu) | 12.059.237 | 2.187,08 | 5.514 | 39 | JP-13 | |
Tottori | 鳥取県 | Điểu Thủ huyện | とっとりけん | Tottori (鳥取, Điểu Thủ) | Chūgoku (中国, Trung Quốc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 613.229 | 3.507,19 | 175 | 39 | JP-31 | |
Toyama | 富山県 | Phú Sơn huyện | とやまけん | Toyama (富山, Phú Sơn) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.120.843 | 4.247,22 | 264 | 27 | JP-16 | |
Wakayama | 和歌山県 | Hoà Ca Sơn huyện | わかやまけん | Wakayama (和歌山, Hoà Ca Sơn) | Kinki (近畿, Cận Kỳ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.069.839 | 4.725,55 | 226 | 50 | JP-30 | |
Yamagata | 山形県 | Sơn Hình huyện | やまがたけん | Yamagata (山形, Sơn Hình) | Tōhoku (東北, Đông Bắc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.244.040 | 9.323,34 | 133 | 44 | JP-06 | |
Yamaguchi | 山口県 | Sơn Khẩu huyện | やまぐちけん | Yamaguchi (山口, Sơn Khẩu) | Chūgoku (中国, Trung Quốc) | Honshū (本州, Bản Châu) | 1.528.107 | 6.110,76 | 250 | 56 | JP-35 | |
Yamanashi | 山梨県 | Sơn Lê huyện | やまなしけん | Kofu (甲府, Giáp Phủ) | Chūbu (中部, Trung Bộ) | Honshū (本州, Bản Châu) | 888.170 | 4.465,37 | 199 | 64 | JP-19 |
Các tỉnh cũ[sửa | sửa mã nguồn]
Thập niên 1870[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm tại.
Thập niên 1880[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh | Kanji | Năm thay đổi | Kết quả |
---|---|---|---|
Kanazawa | 金沢県 | 1869 | Đổi tên thành Ishikawa |
Sendai | 仙台県 | 1871 | Đổi tên thành Miyagi |
Morioka | 盛岡県 | 1872 | Đổi tên thành Iwate |
Nagoya | 名古屋県 | 1872 | Đổi tên thành Aichi |
Nukata | 額田県 | 1872 | Sáp nhập vào Aichi |
Nanao | 七尾県 | 1872 | Sáp nhập vào Ishikawa và Shinkawa |
Iruma | 入間県 | 1873 | Sáp nhập vào Kumagaya và Kanagawa |
Inba | 印旛県 | 1873 | Sáp nhập vào Chiba |
Kisarazu | 木更津県 | 1873 | Sáp nhập vào Chiba |
Utsunomiya | 宇都宮県 | 1873 | Sáp nhập vào Tochigi |
Asuwa | 足羽県 | 1873 | Sáp nhập vào Tsuruga |
Kashiwazaki | 柏崎県 | 1873 | Sáp nhập vào Niigata |
Ichinoseki→Mizusawa→Iwai | 一関県→水沢県→磐井県 | 1875 | Sáp nhập vào Iwate và Miyagi |
Okitama | 置賜県 | 1875 | Sáp nhập vào Yamagata |
Niihari | 新治県 | 1875 | Sáp nhập vào Ibaraki và Chiba |
Sakata→Tsuruoka | 酒田県→鶴岡県 | 1876 | Sáp nhập vào Yamagata |
Taira→Iwasaki | 平県→磐前県 | 1876 | Sáp nhập vào Fukushima và Miyagi |
Wakamatsu | 若松県 | 1876 | Sáp nhập vào Fukushima |
Chikuma | 筑摩県 | 1876 | Sáp nhập vào Nagano và Gifu |
Tsuruga | 敦賀県 | 1876 | Sáp nhập vào Ishikawa và Shiga |
Niikawa | 新川県 | 1876 | Sáp nhập vào Ishikawa |
Sakai | 堺県 | 1881 | Sáp nhập vào Osaka |
Ashigara | 足柄県 | 1876 | Sáp nhập vào Kanagawa and Shizuoka |
Tỉnh Kumagaya | 熊谷県 | 1876 | Sáp nhập vào Gunma and Saitama |
Aikawa | 相川県 | 1876 | Sáp nhập vào Niigata |
Hamamatsu | 浜松県 | 1876 | Sáp nhập vào Shizuoka |
Hakodate | 函館県 | 1886 | Sáp nhập vào Hokkaido |
Sapporo | 札幌県 | 1886 | Sáp nhập vào Hokkaido |
Nemuro | 根室県 | 1886 | Sáp nhập vào Hokkaido |
Tokyo | 東京府 | 1943 | Tái tổ chức thành Thành phố Tokyo (東京都) |
Lãnh thổ bị mất sau Chiến tranh thế giới thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng dưới đây không bao gồm tất cả lãnh thổ do Đế quốc Nhật Bản chiếm đóng, chẳng hạn như Mãn Châu.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tỉnh của Nhật Bản. |
- National Governors' Association website
- Map of Japan showing prefectures Lưu trữ 2012-03-03 tại Wayback Machine
- Japanese essay on types of prefectures
- CityMayors.com profile of prefectures
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Nussbaum, Louis-Frédéric, 2002: "Provinces and prefectures" in Japan encyclopedia, p. 780.
- ^ Xem ISO 3166
- ^ Post-war administrative division changes are not reflected in this table. The capital of the former Japanese administration is not necessarily the capital of the present-day equivalent.
- ^ Administered by the United States Military Government of the Ryukyu Islands. Returned to Japan in 1972
- ^ Due to the division of Korea, Kōgen (Kangwon/Gangwon), Keiki (Gyeonggi) and Kōkai (Hwanghae) are divided between North Korea and South Korea. While each Korea has its own Kangwon/Gangwon Province, the North Korean portion of Gyeonggi and the South Korean portion of Hwanghae have been absorbed into other provinces.
- ^ Shunsen (Chuncheon) is in present-day South Korea.
- ^ Leased from Qing dynasty, subsequently Republic of China and Manchukuo.
- ^ After World War II, the Soviet Union occupied the territory. The Soviet Union turned it over to the People's Republic of China in 1955.
- ^ League of Nations mandate
- ^ Then administered by the Trust Territory of the Pacific Islands