Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bâgé-le-Châtel (tổng)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
n clean up, replaced: → , {{Sơ khai Pháp}} → {{Ain-stub}} using AWB
 
(Không hiển thị phiên bản của một người dùng khác ở giữa)
Dòng 16: Dòng 16:
|}}
|}}


[[Tổng của Pháp|Tổng]] Bâgé-le-Châtel''' là một đơn vị hành chính ở phía đông nước [[Pháp]]. Tổng này nằm ở [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Ain]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Rhône-Alpes]].
[[Tổng của Pháp|Tổng]] Bâgé-le-Châtel''' là một đơn vị hành chính ở phía đông nước [[Pháp]]. Tổng này nằm ở [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Ain]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Rhône-Alpes]].
Tổng này được tổ chức xung quanh [[Bâgé-le-Châtel]] ở [[bourg-en-Bresse (quận)|quận Bourg-en-Bresse]]. Độ cao từ 167 m ([[Asnières-sur-Saône]]) đến 217 m ([[Bâgé-la-Ville]]), độ cao trung bình là 199 m.
Tổng này được tổ chức xung quanh [[Bâgé-le-Châtel]] ở [[bourg-en-Bresse (quận)|quận Bourg-en-Bresse]]. Độ cao từ 167 m ([[Asnières-sur-Saône]]) đến 217 m ([[Bâgé-la-Ville]]), độ cao trung bình là 199 m.


Dòng 57: Dòng 57:
* [[Tổng của Pháp]]
* [[Tổng của Pháp]]


==Tham khảo==
{{Sơ khai Pháp}}
{{tham khảo}}


{{DEFAULTSORT:Bage-le-Chatel}}
{{DEFAULTSORT:Bage-le-Chatel}}
[[Thể loại:Tổng của Ain]]
[[Thể loại:Tổng của Ain]]


{{Ain-stub}}

Bản mới nhất lúc 01:53, ngày 23 tháng 12 năm 2017

Tổng Bâgé-le-Châtel
Quốc gia Pháp Pháp
Vùng Rhône-Alpes
Tỉnh Ain
Quận Quận Bourg-en-Bresse
10
Mã của tổng 01 02
Thủ phủ Bâgé-le-Châtel
Tổng ủy viên hội đồng
 –Nhiệm kỳ
Gilbert Thomas
2004-2010
Dân số không
trùng lặp
13 396 người
(1999)
Diện tích 11 368 ha = 113,68 km²
Mật độ 117,84 hab./km²

Tổng Bâgé-le-Châtel là một đơn vị hành chính ở phía đông nước Pháp. Tổng này nằm ở tỉnh Ain trong vùng Rhône-Alpes. Tổng này được tổ chức xung quanh Bâgé-le-Châtelquận Bourg-en-Bresse. Độ cao từ 167 m (Asnières-sur-Saône) đến 217 m (Bâgé-la-Ville), độ cao trung bình là 199 m.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tổng ủy viên hội đồng
Giai đoạn Ủy viên Đảng Tư cách
2004-2010 Gilbert Thomas

Các xã[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng này bao gồm các :

Dân số
bưu chính

insee
Asnières-sur-Saône 69 01570 01023
Bâgé-la-Ville 2 314 01380 01025
Bâgé-le-Châtel 762 01380 01026
Dommartin 600 01380 01144
Feillens 2 933 01570 01159
Manziat 1 598 01570 01231
Replonges 2 845 01750 01320
Saint-André-de-Bâgé 507 01380 01332
Saint-Laurent-sur-Saône 1 655 01750 01370
Vésines 113 01570 01439

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Biến động dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999
10 173 10 921 11 162 11 853 12 363 13 396
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]